🔍
Search:
GẦY GÒ
🌟
GẦY GÒ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Tính từ
-
1
몸이 몹시 마르고 기운이 없다.
1
GẦY GÒ, GẦY ĐÉT, GẦY KHÔ:
Rất rất gầy và không có sức lực.
-
☆
Tính từ
-
1
잘 짜이지 않아 어설프고 빈틈이 있다.
1
LỎNG:
Không đan chặt mà lỏng lẻo và có lổ hổng.
-
2
살이 빠져 비쩍 마르다.
2
GẦY GÒ, GẦY CÒM:
Giảm cân nên gầy guộc.
-
3
사이가 넓어 드문드문하다.
3
THƯA:
Khoảng cách rộng và thưa thớt.
-
4
모양이나 내용이 부실하다.
4
LỎNG LẺO, KHÔNG CHẮC CHẮN:
Hình dạng hay nội dung không đáng tin cậy.
🌟
GẦY GÒ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Tính từ
-
1.
물기가 없이 바싹 마르다.
1.
KHÔ KHAN, KHÔ CẰN:
Không có nước, khô khốc.
-
2.
몸에 살이 없어 몹시 마르다.
2.
GẦY CÒM, CÒM CÕI:
Cơ thể rất gầy gò như không có da thịt.